Một số trường tuyên bố chỉ tuyển nguyện vọng 2

10/08/2014 08:24
Hồng Nhung
(GDVN) - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Báo chí và tuyên truyền, ĐH Lâm nghiệp Việt Nam... không chỉ thông báo điểm trúng tuyển mà còn công bố chỉ tuyển NV2.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện năm 2014. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh (TS) đăng ký dự thi vào 1 trong 6 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Học viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.

Cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1

a/ Bậc Đại học

Đối

tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

Khối

A, D1

Khối

B, C

HSPT

14,0

15,0

13,5

14,5

13,0

14,0

12,5

13,5

Nhóm UT2

13,0

14,0

12,5

13,5

12,0

13,0

11,5

12,5

Nhóm UT1

12,0

13,0

11,5

12,5

11,0

12,0

10,5

11,5

 Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A

Khối B

Học sinh phổ thông

3

Quản lý đất đai

15,5

16,5

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

16,0

17,0

Khoa học Môi trường

16,0

17,5

Thú y

16,5

17,5

Công nghệ sinh học

19,0

20,0

Công nghệ thực phẩm

20,5

20,5

b/ Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A(đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3

a/ Bậc đại học

Ngành tuyển

Số lượng

Khối thi

Điểm xét tuyển

Bảo vệ thực vật

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Chăn nuôi

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

10

A, B

A: 16,0; B: 17,0

Công nghệ sau thu hoạch

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Công nghệ sinh học

10

A, B

A: 19,0 ; B: 20,0

Công nghệ thông tin

100

A

A: 14,0

Công nghệ thực phẩm

10

A, B

A, B: 20,5

Công thôn

100

A

A: 14,0

Kế toán

100

A, D1

A, D1: 14,0

Khoa học cây trồng

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học đất

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học Môi trường

10

A, B

A: 16,0; B: 17,5

Kinh doanh nông nghiệp

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế nông nghiệp

100

A, D1

A, D1: 14,0

Kỹ thuật cơ khí

100

A

A: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

100

A

A: 14,0

Nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Nuôi trồng thuỷ sản

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Phát triển nông thôn

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Quản lý đất đai

10

A, B

A:15,5; B: 16,5

Quản trị kinh doanh

100

A, D1

A, D1: 14,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

10

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Thú y

10

A, B

A: 16,5; B:17,5

Xã hội học

100

A, C, D1

A, D1: 14,0; C: 15,0

b/ Bậc Cao đẳng (đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước).                       

Ngành tuyển

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật môi trường

150

A, B

A: 10,0

B: 11,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

150

A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

150

A

Dịch vụ thú y

150

A, B

Khoa học cây trồng

150

A, B

Quản lý đất đai

150

A, B

Học viện Báo chí và tuyên truyền

Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở khu vực 3:

Ngành

Điểm chuẩn khối C

Điểm chuẩn khối D

- Triết học Mác – Lênin

18

17,5

- Chủ nghĩa xã hội khoa học

17,5

17,5

- Kinh tế chính trị Mác - Lênin

17,5

17,5

- Quản lý kinh tế

22

19,5

- Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

18

- Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

18,5

18,5

- Quản lý văn hóa – tư tưởng

17,5

17,5

- Chính trị học phát triển

19,5

17,5

- Quản lý xã hội

17,5

17,5

- Tư tưởng Hồ Chí Minh

17,5

17,5

- Giáo dục lý luận chính trị

17,5

17,5

- Văn hóa phát triển

17,5

17,5

- Chính sách công

17,5

17,5

- Khoa học quản lý nhà nước

17,5

17,5

- Báo in

21,5

20

- Báo ảnh

21

20

- Báo phát thanh

21,5

21,5

- Báo truyền hình

23

21,5

- Quay phim truyền hình

20

17,5

- Báo mạng điện tử

22,5

20

- Báo chí đa phương tiện

22,5

21,5

- Xuất bản

20

18,5

- Xã hội học

19,5

19,5

- Thông tin đối ngoại

20

20

- Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

21

21

- Công tác xã hội

18

18

- Quan hệ công chúng

23

22

- Quảng cáo

23

21,5

- Ngôn ngữ Anh

27,5

Chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

Ngành

Khối/ Chỉ tiêu

Điểm nhận hồ sơ

- Chủ nghĩa xã hội khoa học

C (5), D1 (5)

18,5

- Giáo dục lý luận chính trị

C (5), D1 (5)

18,5

- Văn hóa phát triển

C (10), D1 (10)

18,5

- Chính sách công

C (5), D1 (5)

18,5

- Khoa học quản lý nhà nước

C (5), D1 (5)

18,5

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung 

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Khối V

I.

Cơ sở chính (mã trường LNH)

920

I.1

Bậc Đại học:

1

Công nghệ sinh học

D420201

40

15,0

17,0

2

Khoa học môi trường

D440301

40

15,0

15,0

16,0

3

Quản lý đất đai

D850103

40

15,0

15,0

16,0

16,0

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

40

15,0

15,0

16,0

16,0

5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

40

14,0

14,0

15,0

15,0

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

14,0

14,0

15,0

7

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

17,5

9

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

40

13,0

17,5

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

40

13,0

13,0

14,0

17,5

11

Kinh tế

D310101

40

13,0

13,0

13,0

12

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

40

13,0

13,0

13,0

13

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

14

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

15

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

D480104

40

13,0

13,0

13,0

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

40

13,0

13,0

17

Công thôn

D510210

40

13,0

13,0

18

Kỹ thuật cơ khí

D520103

40

13,0

13,0

19

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

20

Công nghệ vật liệu

D510402

40

13,0

13,0

21

Khuyến nông

D620102

40

13,0

13,0

14,0

13,0

22

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

23

Lâm nghiệp

D620201

40

13,0

13,0

14,0

II.

Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS)

850

II.1

Đào tạo đại học:

360

1

Kế toán

D340301

40

13,0

13,0

13,0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

40

13,0

13,0

13,0

3

Quản lý đất đai

D850103

40

13,0

13,0

14,0

13,0

4

Khoa học môi trường

D440301

40

13,0

13,0

14,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

40

13,0

13,0

14,0

6

Lâm sinh

D620205

40

13,0

13,0

14,0

7

Thiết kế nội thất

D210405

40

13,0

17,5

8

Kiến trúc cảnh quan

D580110

40

13,0

17,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

40

13,0

13,0

14,0

II.2

Đào tạo cao đẳng:

500

1

Kế toán

C340301

50

10,0

10,0

10,0

2

Quản trị kinh doanh

C340101

50

10,0

10,0

10,0

3

Quản lý đất đai

C850103

50

10,0

10,0

11,0

10,0

4

Khoa học môi trường

C440301

80

10,0

10,0

11,0

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

70

10,0

10,0

11,0

6

Lâm sinh

C620205

50

10,0

10,0

11,0

7

Thiết kế nội thất

C210405

50

10,0

14,5

8

Kiến trúc cảnh quan

C580110

50

10,0

14,5

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

50

10,0

10,0

11,0

Trường ĐH Thủ Dầu Một

Các ngành hệ đại học

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

Giáo dục học

A, A1, C, D1

13

13

Giáo dục Mầm non

M

15

15

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

18

18

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

14

14

Sư phạm Lịch sử

C, D1

13

13

Ngôn ngữ Anh

D1

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

13

13

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

16

16

Tài chính Ngân hàng

A, A1, D1

14

14

Kế toán

A, A1, D1

15

15

Luật

A, A1, C, D1

17

17

Hóa học

A

B

16

17

16

17

Khoa học Môi trường

A

A1

B

15.5

15.5

16.5

15.5

15.5

16.5

Kỹ thuật Phần mềm

A, A1

13

13

Hệ thống Thông tin

A , A1

13

13

Quản lý Công nghiệp

A, A1

13

13

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

14

14

Kiến trúc

V,V1

13.5

13.5

Quy hoạch Vùng và
Đô thị

V,V1, A, A1

13

13

Kỹ thuật Xây dựng

A, A1

13

13

Công tác Xã hội

C, D1

13

13

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

A1

B

16

16

17

16

16

17

Các ngành hệ cao đẳng

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

Giáo dục Mầm non

M

13

13

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

14.5

14.5

Sư phạm Toán học

A, A1

15

15

Sư phạm Vật lý

A, A1

11.5

11.5

Sư phạm Sinh học

B

11.5

11.5

Sư phạm Địa lý

C

11.5

11.5

Sư phạm Tiếng Anh

D1

11.5

11.5

Kế toán

A, A1, D1

11.5

11.5

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

11.5

11.5

Công tác Xã hội

C, D1

11.5

11.5

Hồng Nhung